Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_Liên_đoàn_các_châu_lục_2013

Brasil

Huấn luyện viên: Luiz Felipe Scolari

Scolari công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 14 tháng 5 năm 2013.[2]

Ngày 7 tháng Sáu, Leandro Damião rút lui do chấn thương bắp đùi và được thay thế bằng .[3]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMJefferson (1983-01-02)2 tháng 1, 1983 (30 tuổi)70 Botafogo
22HVDani Alves (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (30 tuổi)645 Barcelona
32HVThiago Silva (c) (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (28 tuổi)341 Paris Saint-Germain
42HVDavid Luiz (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (26 tuổi)230 Chelsea
53TVFernando (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (21 tuổi)60 Grêmio[4]
62HVMarcelo (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (25 tuổi)204 Real Madrid
73TVLucas (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (20 tuổi)254 Paris Saint-Germain
83TVHernanes (1985-05-29)29 tháng 5, 1985 (28 tuổi)122 Lazio
94Fred (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (29 tuổi)2411 Fluminense
104Neymar (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (21 tuổi)3420 Santos[5]
113TVOscar (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (21 tuổi)176 Chelsea
121TMJúlio César (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (33 tuổi)690 Queens Park Rangers
132HVDante (1983-10-18)18 tháng 10, 1983 (29 tuổi)30 Bayern Munich
142HVFilipe Luís (1985-08-09)9 tháng 8, 1985 (27 tuổi)40 Atlético Madrid
153TVJean (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (26 tuổi)50 Fluminense
162HVRéver (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (28 tuổi)81 Atlético Mineiro
173TVLuiz Gustavo (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (25 tuổi)50 Bayern Munich
183TVPaulinho (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (24 tuổi)133 Corinthians
194Hulk (1986-07-25)25 tháng 7, 1986 (26 tuổi)227 Zenit Saint Petersburg
203TVBernard (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (20 tuổi)30 Atlético Mineiro
214 (1987-03-20)20 tháng 3, 1987 (26 tuổi)40 Atlético Mineiro
221TMDiego Cavalieri (1982-12-01)1 tháng 12, 1982 (30 tuổi)20 Fluminense
233TVJádson (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (29 tuổi)71 São Paulo

Nhật Bản

Huấn luyện viên: Alberto Zaccheroni

Zaccheroni công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 5 tháng 6 năm 2013.[6]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMEiji Kawashima (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (30 tuổi)450 Standard Liège
22HVMasahiko Inoha (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (27 tuổi)191 Júbilo Iwata
32HVGōtoku Sakai (1991-03-14)14 tháng 3, 1991 (22 tuổi)50 VfB Stuttgart
43TVKeisuke Honda (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (27 tuổi)4214 CSKA Moscow
52HVYuto Nagatomo (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (26 tuổi)583 Internazionale
62HVAtsuto Uchida (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (25 tuổi)571 Schalke 04
73TVYasuhito Endō (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (33 tuổi)13010 Gamba Osaka
84Hiroshi Kiyotake (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (23 tuổi)171 1. FC Nürnberg
94Shinji Okazaki (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (27 tuổi)6333 VfB Stuttgart
104Shinji Kagawa (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (24 tuổi)4313 Manchester United
114Mike Havenaar (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (26 tuổi)144 Vitesse
121TMShusaku Nishikawa (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (26 tuổi)80 Sanfrecce Hiroshima
133TVHajime Hosogai (1986-06-10)10 tháng 6, 1986 (27 tuổi)211 Bayer Leverkusen
143TVKengo Nakamura (1980-10-31)31 tháng 10, 1980 (32 tuổi)666 Kawasaki Frontale
152HVYasuyuki Konno (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (30 tuổi)681 Gamba Osaka
162HVYuzo Kurihara (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (29 tuổi)162 Yokohama F. Marinos
173TVMakoto Hasebe (c) (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (29 tuổi)682 VfL Wolfsburg
184Ryoichi Maeda (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (31 tuổi)3010 Júbilo Iwata
194Takashi Inui (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (25 tuổi)100 Eintracht Frankfurt
203TVHideto Takahashi (1987-10-17)17 tháng 10, 1987 (25 tuổi)50 FC Tokyo
212HVHiroki Sakai (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (23 tuổi)100 Hannover 96
222HVMaya Yoshida (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (24 tuổi)272 Southampton
231TMShūichi Gonda (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (24 tuổi)10 FC Tokyo

Mexico

Huấn luyện viên: José Manuel de la Torre

De la Torre công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 20 tháng 5 năm 2013.[7]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMGuillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (27 tuổi)520 Ajaccio
22HVFrancisco Rodríguez (c) (1981-10-20)20 tháng 10, 1981 (31 tuổi)801 América
32HVCarlos Salcido (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (33 tuổi)11310 UANL
42HVDiego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (20 tuổi)50 América[8]
53TVJesús Molina (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (25 tuổi)70 América
63TVGerardo Torrado (1979-04-30)30 tháng 4, 1979 (34 tuổi)1396 Cruz Azul
73TVPablo Barrera (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (25 tuổi)536 Cruz Azul
83TVÁngel Reyna (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (28 tuổi)211 Pachuca
94Aldo de Nigris (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (29 tuổi)229 Monterrey[9]
104Giovani dos Santos (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (24 tuổi)6214 Mallorca
113TVJavier Aquino (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (23 tuổi)150 Villarreal
121TMJesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (32 tuổi)230 Cruz Azul
132HVSevero Meza (1986-07-09)9 tháng 7, 1986 (26 tuổi)120 Monterrey
144Javier Hernández (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (25 tuổi)4732 Manchester United
152HVHéctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (25 tuổi)411 Espanyol
163TVHéctor Herrera (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (23 tuổi)60 Pachuca
173TVJesús Zavala (1987-07-21)21 tháng 7, 1987 (25 tuổi)192 Monterrey
183TVAndrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (26 tuổi)9114 Valencia
194Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (22 tuổi)50 América
202HVJorge Torres Nilo (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (25 tuổi)321 UANL
212HVHiram Mier (1989-08-25)25 tháng 8, 1989 (23 tuổi)50 Monterrey
222HVGerardo Flores (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (27 tuổi)50 Cruz Azul
231TMAlfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (30 tuổi)110 Toluca

Ý

Huấn luyện viên: Cesare Prandelli

Prandelli công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 3 tháng 6 năm 2013.[10]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMGianluigi Buffon (c) (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (35 tuổi)1280 Juventus
22HVChristian Maggio (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (31 tuổi)240 Napoli
32HVGiorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (28 tuổi)572 Juventus
42HVDavide Astori (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (26 tuổi)30 Cagliari
52HVMattia De Sciglio (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (20 tuổi)30 Milan
63TVAntonio Candreva (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (26 tuổi)70 Lazio
73TVAlberto Aquilani (1984-07-07)7 tháng 7, 1984 (28 tuổi)234 Fiorentina
83TVClaudio Marchisio (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (27 tuổi)321 Juventus
94Mario Balotelli (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (22 tuổi)208 Milan
104Sebastian Giovinco (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (26 tuổi)140 Juventus
114Alberto Gilardino (1982-07-05)5 tháng 7, 1982 (30 tuổi)5118 Bologna
121TMSalvatore Sirigu (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (26 tuổi)50 Paris Saint-Germain
131TMFederico Marchetti (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (30 tuổi)80 Lazio
144Stephan El Shaarawy (1992-10-27)27 tháng 10, 1992 (20 tuổi)61 Milan
152HVAndrea Barzagli (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (32 tuổi)410 Juventus
163TVDaniele De Rossi (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (29 tuổi)8414 Roma
174Alessio Cerci (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (25 tuổi)30 Torino
183TVRiccardo Montolivo (1985-01-18)18 tháng 1, 1985 (28 tuổi)432 Milan
192HVLeonardo Bonucci (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (26 tuổi)262 Juventus
202HVIgnazio Abate (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (26 tuổi)100 Milan
213TVAndrea Pirlo (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (34 tuổi)9812 Juventus
223TVEmanuele Giaccherini (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (28 tuổi)80 Juventus
233TVAlessandro Diamanti (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (30 tuổi)110 Bologna

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_Liên_đoàn_các_châu_lục_2013 http://www.cbf.com.br/Not%C3%ADcias/2013/05/14/Fel... http://esportes.terra.com.br/futebol/copa-das-conf... http://www.fifa.com/confederationcup/index.html http://www.fifa.com/confederationscup/news/newsid=... http://www.fifa.com/confederationscup/news/newsid=... http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competi... http://www.jfa.or.jp/eng/topics/2013/90.html http://www.femexfut.org.mx/portalv2/aspx/WEB_Detal... http://www.ftf.pf/?p=7016 http://www.tenfield.com.uy/2013/06/los-23-celestes...